Ý nghĩa của từ bóng gió là gì:
bóng gió nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ bóng gió. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bóng gió mình

1

3 Thumbs up   3 Thumbs down

bóng gió


(lối nói năng) dùng hình ảnh xa xôi để ngụ ý, chứ không chỉ thẳng ra chửi bóng gió "(...) nàng không nghĩ để tìm nghĩa xa [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

bóng gió


noi bong noi gio lien quan den phuong cham hoi thoai nao???
dinh na - 00:00:00 UTC 20 tháng 9, 2014

3

2 Thumbs up   3 Thumbs down

bóng gió


Vu vơ, thiếu căn cứ | : ''Ghen '''bóng''' ghen '''gió'''.'' | : ''Sợ '''bóng''' sợ '''gió'''.'' | (Lối nói năng) bằng hình ảnh xa xôi để ngụ ý, chứ không chỉ thẳng ra. | : ''Nói '''bóng gió'''.'' | [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

2 Thumbs up   3 Thumbs down

bóng gió


t. 1 (thường dùng phụ sau đg.). (Lối nói năng) bằng hình ảnh xa xôi để ngụ ý, chứ không chỉ thẳng ra. Nói bóng gió. Đả kích một cách bóng gió. 2 (thường dùng xen với động từ lặp trong một số tổ hợp). [..]
Nguồn: vdict.com

5

2 Thumbs up   3 Thumbs down

bóng gió


t. 1 (thường dùng phụ sau đg.). (Lối nói năng) bằng hình ảnh xa xôi để ngụ ý, chứ không chỉ thẳng ra. Nói bóng gió. Đả kích một cách bóng gió. 2 (thường dùng xen với động từ lặp trong một số tổ hợp). Vu vơ, thiếu căn cứ. Ghen bóng ghen gió. Sợ bóng sợ gió.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< bóng наделять >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa