1 |
bóng gió(lối nói năng) dùng hình ảnh xa xôi để ngụ ý, chứ không chỉ thẳng ra chửi bóng gió "(...) nàng không nghĩ để tìm nghĩa xa [..]
|
2 |
bóng giónoi bong noi gio lien quan den phuong cham hoi thoai nao???
|
3 |
bóng gió Vu vơ, thiếu căn cứ | : ''Ghen '''bóng''' ghen '''gió'''.'' | : ''Sợ '''bóng''' sợ '''gió'''.'' | (Lối nói năng) bằng hình ảnh xa xôi để ngụ ý, chứ không chỉ thẳng ra. | : ''Nói '''bóng gió'''.'' | [..]
|
4 |
bóng giót. 1 (thường dùng phụ sau đg.). (Lối nói năng) bằng hình ảnh xa xôi để ngụ ý, chứ không chỉ thẳng ra. Nói bóng gió. Đả kích một cách bóng gió. 2 (thường dùng xen với động từ lặp trong một số tổ hợp). [..]
|
5 |
bóng giót. 1 (thường dùng phụ sau đg.). (Lối nói năng) bằng hình ảnh xa xôi để ngụ ý, chứ không chỉ thẳng ra. Nói bóng gió. Đả kích một cách bóng gió. 2 (thường dùng xen với động từ lặp trong một số tổ hợp). Vu vơ, thiếu căn cứ. Ghen bóng ghen gió. Sợ bóng sợ gió.
|
<< bóc lột | búng >> |